100 chỉ số xây dựng KPI
KPI ( Key Performance Indicator): Chỉ số đo lường mức độ đạt được mục tiêu.
Lợi ích: định lượng hóa các kết quả giúp quản lý dễ dàng hơn, thu hút sự chú ý của mọi người và thúc đẩy mục tiêu
=> so sánh theo thứ tự thời gian, so sánh giữa các bộ phận, phòng ban, so sánh giữa các mục tiêu
Chu trình PDCA ( plan – do – check – Action)
Thẻ điểm cân bằng (BSC) công cụ trong kế toán quản trị -> 4 thẻ điểm cân bằng: tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ, đào tạo và phát triển ( 20-35 KPI nhằm thúc đẩy) : KPI – mục tiêu – kế hoạch hành động – quan điểm
Lưu ý: Cân bằng các chỉ số KPI (KPI liên quan trực tiếp < 20), chi tiết hóa KPI ở mức độ thích hợp ( ví dụ mô hình phép cộng và nhân: doanh thu = tổng số khách hàng* giá trị đơn hàng, tổng số đơn hàng = Số người truy cập + số lượt truy cập trung bình). Ngoài ra còn mô hình phân tích phễu Funnel với hình dạng thu hẹp dần (thích hợp phân tích quy trình và phân tích trạng thái khách hàng) -> tỷ lệ nhận viết 1234 -> tỷ lệ chuyển đổi -> tỷ lệ trải nghiệm sử dụng 123 -> tỷ lệ chuyển đổi -> tỷ lệ chuyển đổi trong 1 năm qua 12-> tỷ lệ chuyển đổi -> tỷ lệ sử dụng thông thường 1. ( vẽ cột). Chú trọng tính chính xác và tính thời sự. Không rơi vào tình trạng đặt KPI lên hàng đầu.
Chỉ số KPI trong MKT và Sale
- Doanh thu: doanh thu top down đưa xuống > lớn hơn con số từ bottom => điều chỉnh con số mục tiêu => KPI liên quan: số lượng đơn hàng, tỷ lệ tăng trưởng doanh số, tỷ lệ nợ xấu, thị phần
- Thị phần: số lượng sản phẩm dịch vụ/ số lượng trên toàn thị trường hoặc doanh thu sản phẩm dịch vụ công ty/doanh thu trên toàn thị trường. Đối tượng: BOD, giám đốc kinh doanh, giám sát bán hàng, giám đốc sản phẩm => KPI liên quan: doanh thu, thị phần tương đối*
- Khách phần ( phần của khách hàng, wallet share) tỷ lệ chi tiêu trên 1 sản phẩm dịch vụ => công thức tính: doanh thu của sản phẩm dịch vụ/ tổng lượng mua của khách hàng với sp dịch vụ đó
- Tỷ lệ nhận biết ( biết sản phẩm dịch vụ hoặc công ty) ( tỷ lệ tái nhận và tỷ lệ tái tạo) KPI liên quan: mức độ yêu thích, tỷ lệ chi phí quảng cáo trên doanh thu
- Tỷ lệ trải nghiệm người dùng ( liên quan đến chữ T thứ 3 trong mô hình AMTUL: nhận thức, ký ức, dùng thử, sử dụng, trung thành) => KPI liên quan: tỷ lệ nhận biết, ý định sử dụng, tỷ lệ trải nghiệm mua hàng.
- Độ phủ thị trường: mức độ tiếp cận với khách hàng tiềm năng => công thức tính: số lượng khách hàng lấy, xin liên hệ / số lượng khách hàng tiềm năng -> KPI liên quan: tỷ lệ phân bổ, mức độ tự tước đoạt doanh thu
- Tỷ lệ phân bổ: bao nhiêu sản phẩm B2C được xếp trên kệ cửa hàng -> công thức tính: số lượng cửa hàng có sản phẩm của công ty / số lượng cửa hàng có sản phẩm đó -> KPI liên quan: độ phủ thị trường
- Tỷ lệ giữ chân khách hàng: tính hằng năm, công thức tính: số lượng khách hàng quay lại trong năm nay / số lượng khách hàng năm ngoái, lưu ý: b2b dễ áp dụng, b2c phải làm khảo sát, KPI liên quan: mức độ hài lòng của khách hàng, NPS, tỷ lệ tăng trưởng doanh thu từ khách hàng hiện tại
- Sự hài lòng của khách hàng(NPS) : khảo sát bằng câu hỏi bạn sẵn sàng giới thiệu công ty thang 1-10. 9-10: 1 điểm, 7-8: 0 điểm, dưới 6: -1, tính điểm tính giá trị trung bình kết quả là +1 hoặc -1. KPI liên quan: mức độ hài lòng của khách hàng, tỷ lệ lặp lại, số lượng giới thiệu
- Trung bình chi tiêu của mỗi khách hàng: trực tiếp hoặc doanh thu/ số lượng khách hàng
- Doanh thu trên mỗi đơn vị diện tích: doanh thu/ mặt bằng chuỗi cửa hàng
- Doanh thu tương ứng của mỗi nhân viên kinh doanh: công thức: doanh thu/ số lượng nhân viên kinh doanh
- Số lượng khách hàng mới: trong B2B: MQL, SQL, RFP
- Số lượng đặt câu hỏi: B2B : đặt câu hỏi-> MQL -> SQL -> RFP -> ký hợp đồng, KPI liên quan: số lượt truy cập, MQL, số lượng khách hàng tiềm năng, số RFP, số lượng khách hàng mới
- Số lượng khách hàng tiềm năng (SQL)
- Số lượng mời thầu RFP
- Tỷ lệ chốt đơn
- Kỳ hạn đặt hàng
- Năng lực của nhân viên kinh doanh
- Tỷ lệ duy trì giá ( tỷ lệ chiết khấu) : công thức: doanh thu/ tổng giá niêm yết của sản phẩm đã bán
- CPA ( cost pẻ acquysition) – chi phí cần thiết để có một khách hàng : công thức: số tiền/người
- LTV ( life – time value) giá trị vòng đời khách hàng: LTV = số tiền mỗi lần giao dịch * số lần giao dịch hàng năm * số năm duy trì. LTV = số tiền giao dịch hằng năm * số năm duy trì
- Tỷ lệ duy trì: số người dùng hiện tại tháng này chuyển qua từ tháng trước/số lượng người dùng tháng trước đó
- Lượt truy cập
- Thời lượng phiên trung bình
- Tỷ lệ rời bỏ trang
- Tỷ lệ nhấp
- Tỷ lệ chuyển đổi
- Số người dùng duy nhất
- Số lượt tải xuống
- Tỷ lệ chuyển đổi trả phí
- Tỷ lệ truy cập lại vào ngày hôm sau
- Số lượt giới thiệu khách
- Số người theo dõi
- Số lượt chia sẻ
KPI cho vận hành và đổi mới
- Xuất lượng: doanh thu – chi phí khả biến thực thụ
- Hiệu xuất hoạt động: thời gian làm việc thực tế / thời gian làm việc hết công suất 24/24
- Tỷ lệ giao hàng đúng thời hạn: số lượng dự án đảm bảo được thời hạn giao hàng/tổng số dự án
- Tốc độ giao hàng
- Tỷ lệ sản phẩm lỗi
- Số lượng để xuất cải tiền ( KAIZEN)
- Sự cố xảy ra
- Số lượng báo cáo HIYARI HATTO
- Tỷ lệ vượt quá ngân sách dự án
- Tỷ lệ robot hóa
- Tỷ lệ lãng phí sản phẩm
- Tỷ lệ chi phí phân phối trên doanh thu: chi phí liên quan đến phân phối/doanh thu
- Tỷ lệ chi phí nghiên cứu và phát triển trên doanh thu: chi phí cần nghiên cứu phát triển/doanh thu
- Số lượng bằng sáng chế
- Số lượng sản phẩm mới
- Số lượng dự án phát triển
- Tỷ lệ hạt giống bên ngoài
- Giai đoạn phát triển
- Tỷ lệ doanh thu của sản phẩm mới
KPI về tổ chức hệ thống
- Doanh thu trên mỗi nhân viên: doanh thu/ số nhân viên
- Chi phí lao động với mỗi nhân viên: tổng chi phí lao động / số nhân viên
- Tỷ lệ phân phối lao động
- Độ tuổi trung bình của nhân viên
- Tỷ lệ tăng nhân sự: số nhân viên trong năm tài chính hiện tại/ số nhân viên trong năm tài chính trước
- Tỷ lệ nghỉ việc: người nghỉ việc trong một thời điểm nhất định/ số lượng nhân viên trung bình thời điểm đó
- Tỷ lệ chi phí trụ sở chính: tổng chi phí trụ sở chính / doanh thu
- Tỷ lệ nhân viên chính thức: tỷ lệ nhân viên chính thức/tổng số nhân viên
- Số lượng tuyển dụng nhân sự có kinh nghiệm
- Số lượng cấp bậc
- Mức độ hài lòng của nhân viên
- Khảo sát văn hóa
- Đầu tư phát triển nguồn nhân lực cho mỗi nhân viên
- Tỷ lệ lao động nữ
- Tỷ lệ ngày phép được sử dụng
- Tỷ lệ từ chối lời mời làm việc: số người gia nhập thực tế/ số người có quyết định tuyển dụng
- Tỷ lệ thành viên hội đồng quản trị độc lập: số thành viên HĐQT ĐL / Số thành viên HĐQT
- Đóng góp vào SDGs
Chỉ số KPI dành cho kế toán tài chính
- Tỷ suất lợi nhuận gộp ( tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu) : Lợi nhuận gộp ( tổng lợi nhuận) / doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận từ HĐKD trên doanh thu: lợi nhuận từ HĐKD/ doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận từ HĐKD thông thường trên doanh thu: Lợi nhuận HĐKD thông thường / doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu: Lợi nhuận ròng / doanh thu
- Thu nhập toàn diện
- ROA: lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh thông thường / tổng tài sản
- ROE: Lợi nhuận ròng trong kỳ / VCSH
- Tỷ lệ an toàn vốn: Vốn chủ sở hữu / tổng tài sản
- Tỷ số thanh khoản nhanh: Tài sản thanh khoản / nợ ngắn hạn
- Kỳ chuyển đổi hàng tồn kho: Hàng tồn kho / ( giá vốn hàng bán / 365 ngày)
- Vòng quay tiền mặt: Kỳ chuyển đổi HTK + kỳ chuyển đổi khoản phải thu – kỳ chuyển đổi hàng phải trả
- Chi phí cố định: tài khoản kế toán hoặc phương pháp phân tích hồi quy
- Tỷ suất lợi nhuận biên: ( doanh thu – chi phí biến đổi)/doanh thu
- Doanh thu hòa vốn (BEP): Chi phí cố định / tỷ suất lợi nhuận biên. Tỷ suất lợi nhuận biên = ( doanh thu – chi phí biến đổi) / doanh thu
- Chi phí sản xuất:
- EBITDA = EBIT + khấu hao tài sản cố định hữu hình ( depreciation) + khấu hao tài sản cố định vô hình ( Amortization)
- Dòng tiền tự do: FCF = EBIT * ( 1 – thuế suất hiệu quả) + khấu hao tài sản cố định hữu hình – đầu tư – vốn lưu động gia tăng
- Chi phí sử dụng vốn bình quân ( WACC = D/(D+E*(1-t)*rD+E/(D+E)*rE. rE = rF+ beta*{E(rM)-rf
- Giá trị hiện tại ròng:
- ROIC ( tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư): ROIC=NOPAT/vốn đầu tư = NOPAT/vốn sử dụng = ROCE. NOPAT = EBIT*(1- thuế suất hiệu quả)
- Giá trị gia tăng kinh tế EVA
- Thuế suất hiệu quả: ( thuế thu nhập doanh nghiệp + thuế thị dân + thuế hoạt động kinh doanh) / lợi nhuận ròng
- Giá cổ phiếu
- Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu: doanh thu kỳ mới / doanh thu kỳ trước
- Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
- Tỷ lệ doanh thu ở nước ngoài
- Số dư tiền gửi ngân hàng
- Tỷ lệ đốt tiền: